Viettel giảm cước di động chỉ còn 500đ/phút

Giảm đến 75% cước nội mạng đối với các dịch vụ trả trước và trả sau từ 23h00 đến 7h00 sáng hàng ngày: còn 500đ/phút nội mạng và 1.000đ/phút ngoại mạng.

Bắt đầu từ ngày Quốc tế Phụ nữ 8/3/2008, tất cả các khách hàng sử dụng mạng di động Viettel sẽ được giảm tối đa 75% cước trả trước và tới 55% cước trả sau khi sử dụng dịch vụ di động từ 23h00 hôm trước đến 7h00 sáng ngày hôm sau.

Với chương trình mới này, giá cước của Viettel tiếp tục giữ vị trí là thấp nhất so với các mạng GSM trên thị trường. Cụ thể, cước các cuộc gọi phát sinh trong nước áp dụng trong khoảng thời gian từ 23h00 đến 7h00 vào các ngày thứ Hai đến Chủ Nhật được áp dụng: Cước gọi nội mạng là 500 đồng/phút (giảm gần 55% so với giá cũ đối với trả sau, tối đa giảm 75% so với giá cũ cho các gói trả trước); Cước gọi ngoại mạng là 1.000 đồng/phút (giảm 55% so với giá cũ cho các gói trả trước).

Nói về việc này, ông Tống Viết Trung, Giám đốc Viettel Telecom cho biết: “Qua đợt giảm cước này, chúng tôi muốn tạo điều kiện tốt hơn nữa cho khách hàng của mình để có thể liên lạc nhiều hơn với người thân và bạn bè. Chương trình này bắt đầu ngày 8/3, chúng tôi cũng muốn gửi lời chúc mừng tốt đẹp nhất đến các khách hàng nữ của Viettel”.

Sau hơn 3 năm hoạt động, Viettel đã tăng tốc trên đường đua bằng một loạt những kế hoạch kinh doanh sáng tạo khác nhau. Hiện nay, Viettel Mobile đang là mạng di động lớn nhất tại Việt Nam với dung lượng mạng 25 triệu thuê bao, số lượng khách hàng trên hệ thống lên đến trên 15 triệu, gần 8000 trạm thu phát sóng trên toàn quốc và GPRS cũng phủ sóng toàn quốc. Mục tiêu năm 2008 của Viettel là nâng tổng số thuê bao hoạt động lên trên 22 triệu thuê bao, lắp đặt mới 4.000 trạm BTS- nâng tổng số trạm phát sóng lên trên 10.000 trạm, đảm bảo phủ gần 100% dân số Việt Nam.

Phụ lục:

BẢNG GIÁ CƯỚC CUỘC GỌI

I.   TRẢ SAU

 

Giờ BASIC+ FAMILY & VPN
Nội mạng Ngoại mạng Nội mạng Ngoại mạng
0:00:00-4:59:59 500 833 500 903
5:00:00-6:59:59 500 1.000 500 1.000
7:00:00-22:59:59 1.090 1.190 1.090 1.290
23:00:00-23:59:59 500 1.000 500 1.000

II. TRẢ TRƯỚC

Giờ ECONOMY TOMATO
Nội mạng Ngoại mạng Nội mạng Ngoại mạng
23:00:00-6:59:59 500 1.000 500 1.000
7:00:00-22:59:59 1.690 1.890 1.990 2.190
Giờ CIAO DAILY
Nội mạng Ngoại mạng Nội mạng Ngoại mạng
23:00:00-6:59:59 500 1.000 500 1.000
7:00:00-22:59:59 1.890 2.090 1.490 1.590

– Các quy định về giá cước khác vẫn áp dụng theo quy định hiện hành.